Từ điển Thiều Chửu
酬 - thù
① Mời rượu. Chủ mời khách uống gọi là thù 酬, khách rót lại chủ gọi là tạc 答. Vì thế nên ở đời phải đi lại với nhau để tỏ tình thân đều gọi là thù tạc 酬答 báo đáp trả.

Từ điển Trần Văn Chánh
酬 - thù
① (văn) Mời rượu (chủ mời rượu khách): 酬酢 Chuốc rượu mời nhau; ② Đền công, báo đáp. 【酬謝】thù tạ [chóuxiè] Thù tạ, đền công, đền ơn, trả công ơn; ③ Trả công, trả thù lao: 同工同酬 Việc làm như nhau tiền công ngang nhau; ④ Thực hiện: 壯志未酬 Chí lớn chưa thực hiện được; ⑤ Tiếp xúc, giao thiệp với nhau: 應酬 Thù ứng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
酬 - thù
Chủ rót rượu mời khách. Mời rượu. Đoạn trường tân thanh : » Vợ chồng chén tạc chén thù « — Tưởng thưởng — Đền đáp. Báo đáp.


報酬 - báo thù || 勸酬 - khuyến thù || 酬金 - thù kim || 酬勞 - thù lao || 酬酢 - thù tạc || 酬接 - thù tiếp || 應酬 - ứng thù || 倡酬 - xướng thù ||